Các mẫu hóa đơn, bảng biểu
Phụ lục 3
CÁC MẪU HÓA ĐƠN, BẢNG BIỂU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2014/TT-BTC
ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài
chính)
3.1. Mẫu Hóa đơn Giá trị gia tăng do Cục Thuế
phát hành
TÊN CỤC THUẾ:................
Mẫu số: 01GTKT3/001
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Ký hiệu: 01AA/14P
Liên 1: Lưu Số: 0000001
Ngày………tháng………năm 20.....
Đơnvị bánhàng:.............................................................................................................................................
Mãsốthuế:......................................................................................................................................................
Địachỉ:...........................................................................................................................................................
| ||||||||
Điện
thoại:........................................................
Số tài khoản.........................................................................
| ||||||||
Họ tên ngườimuahàng...................................................................................................................................
Tênđơnvị........................................................................................................................................................
Mãsốthuế:......................................................................................................................................................
| ||||||||
Địachỉ...............................................................................................................................................................
Sốtàikhoản......................................................................................................................................................
| ||||||||
STT
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
| |||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4x5
| |||
Cộng tiền hàng:
..............................
| ||||||||
Thuế suất GTGT:........... %, Tiền thuế GTGT:
……………………
| ||||||||
Tổng cộng tiền thanh toán
………………………………………………………….………………..
Số tiền viết bằng
chữ:...............................................................................................................................
| ||||||||
| ||||||||
Người mua hàng
|
Người bán hàng
| |||||||
(Ký, ghi rõ họ, tên)
|
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ,
tên)
| |||||||
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa
đơn)
|
(In tại Công ty in......., Mã số
thuế............)
Ghi chú:
- Liên 1: Lưu
- Liên 2: Giao người mua
- Liên 3:.....
3.2. Mẫu Hóa đơn bán hàng do Cục Thuế phát hành
(In tại Công ty in......., Mã số
thuế............)
TÊN CỤC THUẾ................ Mẫu số:
02GTTT3/001
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG
Ký hiệu: 03AA/14P
Liên 1: Lưu Số: 0000001
Ngày………tháng………năm 20.....
Đơn vịbánhàng:.............................................................................................................................................
Mã sốthuế:....................................................................................................................................................
Địachỉ:...........................................................................................................................................................
| |||||
Điện
thoại:.......................................................
Số tài
khoản............................................................................
| |||||
Họ tên người mua
hàng...................................................................................................................................
Tên đơn
vị........................................................................................................................................................
Mãsốthuế:......................................................................................................................................................
Địachỉ.....................................................................................................................................................
Sốtàikhoản......................................................................................................................................................
| |||||
STT
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4x5
|
Cộng tiền bán hàng hóa, dịch vụ:
…...........................
Số tiền viết bằng
chữ:..........................................................................................................................
| |||||
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Người bán hàng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hóa
đơn)
|
Ghi chú:
- Liên 1: Lưu
- Liên 2: Giao người mua
- Liên 3: ...
3.3. Mẫu Đơn đề nghị mua hóa đơn
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
|
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
|
………, ngày……… tháng………
năm………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ MUA HÓA ĐƠN
Kính gửi:……………………………………………………………………………………
I. Tổ chức, cá nhân đề nghị mua hóa
đơn:………………………………………………………
1. Tên tổ chức, cá nhân (Ghi theo đăng ký
thuế):………………………………………………...
2. Mã số
thuế:……………………………………………………………………………………...
3. Địa chỉ trụ sở chính (Ghi theo đăng ký
thuế):………………………………………………….
4. Địa chỉ nhận thông báo thuế (Ghi theo
đăng ký thuế):………………………………………..
5. Số điện thoại liên
hệ:…………………………………………………………………………...
+ Cố
định:………………………………………………………………………………………….
+ Di
động:………………………………………………………………………………………….
6. Người đại diện theo pháp luật (Ghi theo
đăng ký thuế):………………………………………
7. Vốn điều lệ (ghi theo số đã góp
đủ):……………………………………………………………
8. Số lượng lao
động:……………………………………………………………………………..
9. Tên người mua hóa đơn (Đối với hộ kinh
doanh thì tên người mua hóa đơn là chủ hộ kinh
doanh, trường hợp chủ hộ ủy quyền cho người
khác thì phải kèm giấy ủy quyền):……………….
Số CMND người đi mua hóa
đơn:………………………………………………………………..
Ngày cấp:..........................................
Nơi
cấp:...................................................................................
|
II. Số lượng hóa đơn, chứng từ đề nghị
mua:
Đề nghị cơ quan thuế bán hóa đơn, chứng từ để
sử dụng theo số lượng và loại như sau:
Đơn vị tính: Số
S
T
T
|
Loại
hóa đơn, chứng từ
|
Tồn đầu
kỳ trước
|
Số lượng
mua kỳ
trước
|
Sử dụng trong kỳ
|
Còn
cuối kỳ
|
Số lượng mua
kỳ này
| ||||
Sử dụng
|
Xóa bỏ
|
Mất
|
Hủy
|
Cộng
| ||||||
Tôi xin cam kết:
Đã nghiên cứu kỹ các quy định trong Luật thuế,
Nghị định 51/2010/NĐ-CP của Chính phủ, Nghị định 04/2014/NĐ-CP của
Chính phủ và Thông tư số 39/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về
hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ.
Quản lý và sử dụng hóa đơn do cơ quan thuế phát
hành đúng quy định. Nếu vi phạm tổ chức, cá nhân xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
Ghi chú:
- Hộ, cá nhân kinh doanh không cần đóng
dấu.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ,
tên)
|
?
3.4. Mẫu Đơn đề nghị cấp hóa đơn
lẻ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
| |||
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
| |||
………, ngày……… tháng……… năm
20……
| |||
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP HÓA ĐƠN
LẺ
| |||
Kính gửi:
……………………………………………………………………
| |||
I. Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lẻ hóa
đơn:
1. Tên tổ chức, cá
nhân:
| |||
2. Địa chỉ:
Số nhà: …………………………………..…….Ngõ (ngách, xóm)
………………………
Đường phố (thôn):
...............………………........................................................................
Phường
(xã)…………………………….……........................................................…….....
Quận (huyện): ………………………………Tỉnh (thành phố):
………………………….
| |||
3. Số Quyết định thành lập tổ chức(nếu
có):
| |||
Cấp
ngày:........................................................... Cơ quan
cấp.............................................
| |||
4. Mã số thuế (nếu
có):......................................................................................................
5. Tên người nhận hóa đơn (Trường hợp là cá nhân
thì tên người nhận hóa đơn là cá nhân đề nghị cấp hóa
đơn):..........................................................................................
6. Số CMND người đi nhận hóa
đơn:..............................................................................
| |||
Ngày cấp: .............................................
Nơi
cấp:................................................................
| |||
II. Doanh thu phát sinh từ hoạt động bán hàng hóa,
cung ứng dịch vụ:
Là tổ chức (cá nhân) không có đăng ký kinh doanh,
không kinh doanh thường xuyên, chúng tôi đã nghiên cứu kỹ các Luật thuế,
Nghị định 51/2010/NĐ-CP của Chính phủ, Nghị định 04/2014/NĐ-CP của
Chính phủ và Thông tư số 39/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về
hóa đơn bán hàng hóa cung ứng dịch vụ.
Chúng tôi xin cam kết:
- Các kê khai trên là hoàn toàn đúng sự thật,
nếu khai sai hoặc không đầy đủ thì cơ quan thuế có quyền từ chối cấp
hóa đơn.
- Quản lý hóa đơn do cơ quan Thuế phát hành đúng
quy định của Nhà nước. Nếu vi phạm chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp
luật.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu
có)
|
Mẫu: TB01/AC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài
chính)
|
3.5. Mẫu Thông báo phát hành hóa đơn
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
|
THÔNG BÁO PHÁT HÀNH HÓA ĐƠN
(Dành cho tổ chức, cá nhân kinh doanh đặt in, tự
in)
1. Tên đơn vị phát hành hóa
đơn:..................................................................................................
2. Mã số
thuế:...................................................................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở
chính:....................................................................................................................
4. Điện
thoại:....................................................................................................................................
5. Các loại hóa đơn phát
hành:
STT
|
Tên loại hóa đơn
|
Mẫu số
|
Ký hiệu
|
Số lượng
|
Từ số
|
Đến số
|
Ngày bắt đầu sử
dụng
|
Doanh nghiệp in/Doanh nghiệp cung cấp phần
mềm
|
Hợp đồng đặt in/cung cấp phần
mềm
| ||
Tên
|
MST
|
Số
|
Ngày
| ||||||||
Hóa đơn GTGT
|
AA/11T
|
||||||||||
6. Thông tin đơn vị chủ quản (trường hợp tổ
chức, cá nhân dùng hóa đơn của đơn vị chủ quản đặt in, tự in):
- Tên đơn
vị:.....................................................................................................................................
- Mã số
thuế:....................................................................................................................................
7. Tên cơ quan thuế tiếp nhận thông
báo:....................................................................................
Ghi chú: Tổ chức, cá nhân tự in hóa đơn
đặt in hoặc tự tạo phần mềm tự in hóa đơn để sử dụng không ghi cột
Doanh nghiệp in/Doanh nghiệp cung cấp phần mềm. Tại cột Hợp đồng đặt
in/cung cấp phần mềm, ghi theo số và ngày Quyết định in hóa đơn đặt
in.
|
.........,
ngày.........tháng.........năm.........
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ
tên)
|
Mẫu: TB02/AC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài
chính)
|
3.6. Mẫu Thông báo phát hành hóa đơn
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
|
THÔNG BÁO PHÁT HÀNH HÓA ĐƠN
(Dành cho Cục Thuế)
1. Cục
Thuế:…………………………………………………………………………………..
2. Địa chỉ trụ
sở:……………………………………………………………………………...
3. Số điện
thoại:……………………………………………………………………………....
4. Các loại hóa đơn được phát
hành:
STT
|
Tên loại
hóa đơn
|
Mẫu số
|
Ký hiệu
|
Số lượng
|
Từ số
|
Đến số
|
Ngày bắt đầu sử
dụng
|
Doanh nghiệp in
|
Hợp đồng đặt
in
| ||
Tên
|
MST
|
Số
|
Ngày
| ||||||||
01AA/13P
|
|||||||||||
……... , ngày………tháng………năm………
CỤC TRƯỞNG
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ
tên)
|
Mẫu số: BC01/AC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài
chính)
|
3.7. Mẫu Báo cáo về việc nhận in/cung cấp phần
mềm tự in hóa đơn
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
|
||||||||||||
BÁO CÁO VỀ VIỆC NHẬN IN/CUNG CẤP PHẦN MỀM TỰ IN
HÓA ĐƠN
Kỳ…….năm......
Tên tổ chức:
Mã số thuế:
Địa chỉ:
Đơn vị tính: Số
| ||||||||||||
STT
|
Tổ chức, cá nhân
đặt in/sử dụng phần mềm tự in hóa
đơn
|
Hợp đồng
|
Tên hóa đơn
|
Ký hiệu mẫu hóa
đơn
|
Ký hiệu hóa đơn
|
Từ số
|
Đến số
|
Số lượng
| ||||
Mã số
thuế
|
Tên
|
Địa
chỉ
|
Số
|
Ngày
| ||||||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(11)
| |
………, ngày………tháng………năm……
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ
tên)
|
Lưu ý: Tổ chức cung ứng phần mềm tự in hóa đơn
không cần báo cáo các cột từ cột thứ (7) đến cột
(11
3.8. Mẫu Báo cáo mất, cháy, hỏng hóa đơn
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
|
|
Mẫu số: BC21/AC
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài
chính)
|
........., ngày.........tháng.........năm
20......
BÁO CÁO MẤT, CHÁY, HỎNG HÓA ĐƠN
Tên tổ chức, cá nhân làm mất, cháy, hỏng hóa
đơn:............................................
Mãsốthuế:...............................................................................................................
Địa
chỉ:......................................................................................................................
Căn cứ Biên bản mất, cháy, hỏng hóa đơn.
Hồi...... giờ........
ngày........tháng........năm........, (tổ chức, cá nhân) xảy ra việc
mất, cháy, hỏng hóa đơn như sau:
S
STT
|
Tên loại hóa đơn
|
Mẫu số
|
Ký hiệu hóa đơn
|
Từ số
|
đến số
|
Số lượng
|
Liên
hóa đơn
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
AA/14T
|
Hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ đã sử dụng hoặc
chưa sử dụng (đã phát hành hoặc chưa phát
hành)
| |||||||
Hóa đơn mua hàng hóa, dịch
vụ
| ||||||||
Lý do mất, cháy, hỏng hóa đơn:
.......................................................................................
…………………………………………………………………………………………...
Đơn vị cam kết: Việc khai báo trên là đúng sự
thật, nếu phát hiện khai sai đơn vị xin chịu trách nhiệm trước pháp
luật.
Nơi nhận:
- Cơ quan thuế trực tiếp quản lý
- Lưu.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Ký đóng dấu và ghi rõ họ
tên
|
3.9. Mẫu Báo
cáo tình hình sử dụng hóa đơn
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
|
||||||||||||||||||||||
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG HÓA ĐƠN
Quý…….năm......
Tên tổ chức (cá nhân):
Mã số thuế:
Địa chỉ:
Đơn vị tính: Số
| ||||||||||||||||||||||
STT
|
Tên loại hóa đơn
|
Ký hiệu mẫu hóa
đơn
|
Ký hiệu hóa đơn
|
Số tồn đầu kỳ, mua/phát hành trong
kỳ
|
Số sử dụng, xóa bỏ, mất, hủy trong
kỳ
|
Tồn cuối kỳ
| ||||||||||||||||
Tổng số
|
Số tồn đầu kỳ
|
Số mua/ phát hành trong
kỳ
|
Tổng số sử dụng, xóa bỏ, mất,
hủy
|
Trong đó
| ||||||||||||||||||
Số lượng đã sử
dụng
|
Xóa bỏ
|
Mất
|
Hủy
| |||||||||||||||||||
Từ số
|
Đến số
|
Từ số
|
Đến số
|
Từ số
|
Đến số
|
Cộng
|
Số lượng
|
Số
|
Số lượng
|
Số
|
Số lượng
|
Số
|
Từ số
|
Đến số
|
Số lượng
| |||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
| |
|
Hóa đơn GTGT
|
01GTKT3/001
|
AA/13P
|
200
|
1
|
100
|
101
|
200
|
1
|
104
|
104
|
50
|
3
|
8,12,22
|
1
|
101
|
50
|
51-100
|
105
|
200
|
96
| |
|
Hóa đơn bán hàng
|
01GTGT3/001
|
|
| ||||||||||||||||||
|
Phiếu XKKVCNB
|
01XKNB3/001
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Cam kết báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn trên đây
là đúng sự thật, nếu sai, đơn vị chịu hoàn toàn trách nhiệm trước
pháp luật.
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ,
tên)
|
............, ngày........... tháng..........
năm...........
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng
dấu)
|
Mẫu: BK01/AC
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài
chính)
|
3.10. Mẫu Bảng kê hóa đơn chuyển đi
BẢNG KÊ HÓA ĐƠN CHƯA SỬ DỤNG CỦA TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
CHUYỂN ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH KHÁC ĐỊA BÀN CƠ QUAN
THUẾ QUẢN LÝ
(Đính kèm Báo cáo tình hình sử dụng hóa
đơn)
1. Tên tổ chức, cá nhân:
2. Mã số thuế:
3. Các loại hóa đơn chưa sử dụng:
STT
|
Tên loại hóa đơn
|
Ký hiệu mẫu
|
Ký hiệu hóa đơn
|
Số lượng
|
Từ số
|
đến số
|
1
|
Hóa đơn giá trị gia tăng
|
01GTKT2/001
|
AA/14T
|
100,000
|
1
|
100,000
|
………, ngày………tháng………năm………
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên,đóng
dấu)
Mẫu: TB03/AC
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài
chính)
|
3.11. Mẫu Thông báo kết quả hủy hóa đơn
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
| |||||||||
THÔNG BÁO KẾT QUẢ HỦY HÓA
ĐƠN
| |||||||||
Kính
gửi:…………………………………………………………………...
|
|||||||||
Tên tổ chức, cá
nhân:.......................................................................................................
Mã số thuế:………………………………………………………………………………
| |||||||||
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………..
Phương pháp hủy hóa
đơn:…………………………………………………………….
| |||||||||
Hồi
giờ………ngày………tháng………năm………, (tổ chức, cá nhân) thông
báo hủy hóa đơn như sau:
| |||||||||
STT
|
Tên loại hóa đơn
|
Mẫu số
|
Ký hiệu hóa đơn
|
Từ số
|
Đến số
|
Số lượng
|
|||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|||
| |||||||||
|
Ngày………
tháng………năm………
| |||
Người lập biểu
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP
LUẬT
| ||
( Ký, ghi rõ họ
tên)
|
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng
dấu)
|
Mẫu số: BK02/AC
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài
chính)
|
- Mẫu: Bảng kê quyết toán hóa đơn
BẢNG KÊ CHI TIẾT HÓA ĐƠN CỦA TỔ CHỨC,CÁ NHÂN ĐẾN THỜI ĐIỂM QUYẾT TOÁN HÓA ĐƠN(Đính kèm báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn BC26/AC)
1. Tên tổ chức, cá nhân: ..............................................................................................2. Mã số thuế:...............................................................................................................3. Các loại hóa đơn chưa được sử dụng: ..................................................................
STT
Tên loại hóa đơn
Ký hiệu mẫu
Ký hiệu hóa đơn
Số lượng
Từ số
đến số
I
HÓA ĐƠN HẾT GIÁ TRỊ SỬ DỤNG
1
Hóa đơn giá trị gia tăng
01GTKT2/001
AA/13T
100,000
1
100,000
II
HÓA ĐƠN ĐĂNG KÝ TIẾP TỤC SỬ DỤNG
4. Cơ quan thuế chuyển đến (trường hợp chuyển địa điểm): .........................................., ngày.........tháng.........năm.........NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)Ghi chú:Dùng cho các trường hợp phải quyết toán thuế
Mẫu: TB04/AC
(Ban hành kèm theo Thông tưsố 39/2014/TT-BTC ngày
31/3/2014 của Bộ Tài chính)
- Mẫu Thông báo điều chỉnh thông tin hóa đơn
THÔNG BÁO ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN
TẠI THÔNG BÁO PHÁT HÀNH HÓA ĐƠN
(Dành cho tổ chức, cá nhân kinh doanh phát hành
hóa đơn đặt in, tự
in)
|
1. Tên đơn vị phát hành hóa
đơn..................................................................
2. Mã số
thuế:.................................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở
chính:...................................................................................
4. Điện
thoại:...................................................................................................
Ngày........tháng........năm............., (tổ
chức, cá nhân) đã có thông báo phát hành hóa đơn. Nay (tổ chức, cá
nhân) đăng ký thông tin thay đổi như sau:
STT
|
Thông tin thay đổi
|
Thông tin cũ
|
Thông tin mới
|
6. Thông tin đơn vị chủ quản (trường hợp tổ
chức, cá nhân dùng hóa đơn của đơn vị chủ quản đặt in, tự in):
- Tên đơn
vị:...........................................................................................................................
- Mã số
thuế:...........................................................................................................................
7. Tên cơ quan thuế tiếp nhận thông
báo:............................................................................
........,
ngày.........tháng.........năm.........
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
3.14. Mẫu: Đề nghị sử dụng hóa đơn tự
in/đặt in
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
........, ngày ....... tháng .......năm
.......
ĐỀ NGHỊ SỬ DỤNG HÓA ĐƠN ...
(tự in, đặt in)
Kính gửi: ....(Tên cơ quan thuế quản lý trực
tiếp)……………….
Tên người nộp thuế:
.................................................................................................
Mã số thuế:
...............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (Ghi theo đăng ký thuế)
...........................................................
Địa chỉ nhận thông báo thuế (Ghi theo đăng ký
thuế)...............................................
Số điện thoại liên hệ:
+ Cố định:
.................................................................................................................
+ Di động:
................................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật (Ghi theo đăng ký
thuế)............................................
Nghề nghiệp/ Lĩnh vực hoạt động/Ngành nghề kinh
doanh chính:
...................................................................................................................................
Qua nghiên cứu các văn bản quy phạm pháp luật quy
định về hóa đơn, chúng tôi nhận thấy đã đáp ứng đầy đủ điều kiện
để được sử dụng hóa đơn ...... (tự in/đặt in).
Chúng tôi đề nghị ... (tên cơ quan thuế quản lý
trực tiếp) chấp thuận cho chúng tôi sử dụng hóa hóa đơn ...... (tự
in/đặt in).
Chúng tôi cam kết sử dụng hóa đơn ...... (tự
in/đặt in) theo đúng quy định.
Nếu vi phạm, tổ chức xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu
có))
|
3.15. Mẫu: Thông báo về việc sử dụng hóa
đơn tự in/đặt in
TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN
TÊN CƠ QUAN THUẾ RA THÔNG
BÁO
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
............, ngày..........tháng ........năm
.....
|
Số: ….../TB-.....….
|
THÔNG BÁO
Về việc sử dụng hóa đơn tự in/đặt
in
Kính
gửi:......................................................................................
Mã số thuế:
..................................................................................
Địa chỉ nhận thông
báo:..........................................................
Căn cứ Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5
năm 2010 của Chính phủ và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01
năm 2014 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Sau khi xem xét văn bản đề nghị sử dụng hóa đơn
tự in/đặt in số ...... ngày ... tháng... năm... của .....(tên người
nộp thuế, mã số thuế, địa chỉ),
...(Tên cơ quan thuế)............... thông
báo:
Trường hợp của .....(tên người nộp
thuế)........ đủ điều kiện/không đủ điều kiện được sử dụng hóa
đơn tự in/đặt in. Lý do:
1.............
2.............
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên
hệ với cơ quan thuế.............. theo số điện thoại:
.......................... địa chỉ: ..................hoặc có văn bản gửi
cơ quan Thuế quản lý trực tiếp.
...(Tên cơ quan thuế) ......... thông báo để
người nộp thuế được biết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
......
- Lưu VT;....
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ RA THÔNG BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
3.16. Mẫu: Cam kết
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
CAM KẾT
Kính gửi: ....(Tên cơ quan thuế quản lý trực
tiếp)……………….
Tên người nộp thuế:
.................................................................................................
Mã số thuế:
...............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính (Ghi theo đăng ký thuế)
...........................................................
Địa chỉ nhận thông báo thuế (Ghi theo đăng ký
thuế)...............................................
Số điện thoại liên hệ:
+ Cố định:
.................................................................................................................
+ Di động:
................................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật (Ghi theo đăng ký
thuế)............................................
Nghề nghiệp/ Lĩnh vực hoạt động/Ngành nghề kinh
doanh chính:
...............................................................................................................................
Chúng tôi cam kết địa
chỉ sản xuất, kinh doanh thực tế phù hợp với giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy
phép đầu tư (giấy phép hành nghề) hoặc quyết định thành lập của cơ
quan có thẩm quyền.
Việc khai báo trên là đúng sự thật, nếu phát
hiện sai đơn vị xin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Ngày .......tháng …....năm
…....
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu
có))
|